/tmp/cclci.jpg
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
– Tính từ
đẩy
béo
anh ấy
lo lắng
hồi hộp
làm giàu
sợ
do dự
dũng cảm
hiền lành
– Động từ chỉ trạng thái
đẩy
béo
anh ấy
lo lắng
hồi hộp
làm giàu
sợ
do dự
dũng cảm
chạy
– Động từ chỉ hoạt động
đẩy
béo
anh ấy
lo lắng
hồi hộp
làm giàu
sợ
do dự
dũng cảm
chạy
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?
– phú ông
– kiểm lâm
– tiều phu
– lâm tặc
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
– cây cối
– sông suối
– núi non
– rậm rạp
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
– lòng thành
– lòng vòng
– bền lòng
– ngã lòng
Câu hỏi 4:
Trái nghĩa với “trung thành” là từ nào?
– cái phản
– phản công
– phản pháo
– phản bội
Câu hỏi 5:
Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?
– trăng xanh
– trăng ngàn
– trăng núi
– trăng nước
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
– dủi do
– rại rột
– nồng rắn
– rủi ro
Câu hỏi 7:
Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?
– doanh trại
– doanh nhân
– doanh nghiệp
– kinh doanh
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
– trảy xiết
– Trường Sơn
– đĩa xôi
– chảy xiết
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
– sờn lòng
– bồng xúng
– bồng súng
– dòng sông
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
– thí nghịm
– kiêng cường
– thí nghiệm
– xờn lòng
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ………ép.
Câu hỏi 2:
Động từ chỉ ………..ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t………..
Câu hỏi 4:
Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ …………ơn.
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m……….. mẹ về chợ.
Câu hỏi 6:
Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ …………….
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ………..óc học hay.
Câu hỏi 8:
Động từ chỉ hoạt độ………. là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ………..í thì nên.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ……….ồi trông hướng.
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
– Tính từ
béo
dũng cảm
hiền lành
– Động từ chỉ trạng thái
lo lắng
hồi hộp
sợ
do dự
– Động từ chỉ hoạt động
đẩy
làm giàu
chạy
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?
tiều phu
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
rậm rạp
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
lòng vòng
Câu hỏi 4:
Trái nghĩa với “trung thành” là từ nào?
phản bội
Câu hỏi 5:
Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?
trăng ngàn
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
rủi ro
Câu hỏi 7:
Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?
doanh trại
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
trảy xiết
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
bồng xúng
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
thí nghiệm
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ………ép.
gh
Câu hỏi 2:
Động từ chỉ ………..ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.
tr
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t………..
iên
Câu hỏi 4:
Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ …………ơn.
đ
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m……….. mẹ về chợ.
ong
Câu hỏi 6:
Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ …………….
láy
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ………..óc học hay.
v
Câu hỏi 8:
Động từ chỉ hoạt độ………. là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.
ng
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ………..í thì nên.
ch
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ……….ồi trông hướng.
ng