Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 Vòng 5 (có đáp án) | Myphamthucuc.vn

Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 5 

Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)

– Tính từ

đẩy 

béo

anh ấy

lo lắng

hồi hộp

làm giàu

sợ

do dự

dũng cảm

hiền lành

– Động từ chỉ trạng thái

đẩy

béo

anh ấy

lo lắng

hồi hộp

làm giàu

sợ

do dự

dũng cảm

chạy

– Động từ chỉ hoạt động

đẩy 

béo

anh ấy

lo lắng

hồi hộp

làm giàu

sợ

do dự

dũng cảm

chạy

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?

– phú ông

– kiểm lâm

– tiều phu

– lâm tặc

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào là tính từ?

– cây cối

– sông suối

– núi non

– rậm rạp

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

– lòng thành

– lòng vòng

– bền lòng

– ngã lòng

Câu hỏi 4:

Trái nghĩa với “trung thành” là từ nào?

– cái phản

– phản công

– phản pháo

– phản bội

Câu hỏi 5:

Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?

– trăng xanh

– trăng ngàn

– trăng núi

– trăng nước

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

– dủi do

– rại rột

– nồng rắn

Xem thêm:  [CHUẨN NHẤT] Cách học 20 nguyên tố đầu trong bảng tuần hoàn | Myphamthucuc.vn

– rủi ro

Câu hỏi 7:

Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?

– doanh trại

– doanh nhân

– doanh nghiệp

– kinh doanh

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

– trảy xiết

– Trường Sơn

– đĩa xôi

– chảy xiết

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

– sờn lòng

– bồng xúng

– bồng súng

– dòng sông

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

– thí nghịm

– kiêng cường

– thí nghiệm

– xờn lòng

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ………ép.

Câu hỏi 2:

Động từ chỉ ………..ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t………..

Câu hỏi 4:

Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ …………ơn.

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m……….. mẹ về chợ.

Câu hỏi 6:

Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ …………….

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ………..óc học hay.

Xem thêm:  Vì sao có thể nói lối sống của Bác là sự kết hợp giữa giản dị và thanh cao? | Myphamthucuc.vn

Câu hỏi 8:

Động từ chỉ hoạt độ………. là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ………..í thì nên. 

Câu hỏi 10:

Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ……….ồi trông hướng.

Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 5

Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)

– Tính từ

béo

dũng cảm

hiền lành

– Động từ chỉ trạng thái

lo lắng

hồi hộp

sợ

do dự

– Động từ chỉ hoạt động

đẩy 

làm giàu

chạy

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?

tiều phu

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào là tính từ?

rậm rạp

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

lòng vòng

Câu hỏi 4:

Trái nghĩa với “trung thành” là từ nào?

phản bội

Câu hỏi 5:

Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?

trăng ngàn

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

rủi ro

Câu hỏi 7:

Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?

doanh trại

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

trảy xiết

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

Xem thêm:  Tác giả - Tác phẩm: Phong cách Hồ Chí Minh | Myphamthucuc.vn

bồng xúng

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

thí nghiệm

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ………ép.

gh

Câu hỏi 2:

Động từ chỉ ………..ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.

tr

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t………..

iên

Câu hỏi 4:

Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ …………ơn.

đ

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m……….. mẹ về chợ.

ong

Câu hỏi 6:

Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ …………….

láy

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ………..óc học hay.

v

Câu hỏi 8:

Động từ chỉ hoạt độ………. là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.

ng

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ………..í thì nên.

ch

Câu hỏi 10:

Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ……….ồi trông hướng.

ng

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Học tập