/tmp/fxely.jpg
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )
Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
D . Không có hàm số nào.
Câu 2: Hàm số (m là tham số ) đồng biến trên khi:
A . m ≥ -3 ; B . m ≤ -3 ; C . m < -3 ; D . m > -3
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A . (2 ; -12) ; B . (0,5 ; 2) ; C . (-3 ; -8) ; D . (0 ; – 4)
Câu 4: Với thì hàm số có giá trị là:
A . 12 ; B. 11 ; C . 16 ; D. 6
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 – x song song với đường thẳng:
A . y = -x ; B . y = x + 1 ; C . y = x + 2 ; D . Cả ba đường thẳng trên .
Câu 6: Đường thẳng y = – 2x + 5 tạo với trục Ox một góc α:
A . α < 90 ; B . α ≥ 90 ; C . α ≤ 90 ; D . α > 90
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng y = – 0,5 x +3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7
Câu 2: (4,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x – 5 ( d ) và y = – 0,5x ( d’ )
a) Vẽ đồ thị ( d ) và (d’ ) của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính).
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng ( d )với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ)
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích tam giác MOA. ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu Đề |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
2 |
B |
D |
D |
A |
A |
D |
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm
Đề |
a |
b |
y=… x + … |
2 |
-0,5 |
7 |
y= – 0,5 x + 7 |
Câu 2: 5,5 điểm :
a. 2 điểm , đồ thị mỗi hàm số : 1 điểm
b. 1 điểm : hoành độ 0,5; tung độ : 0,25 ; toạ độ : 0,25.
c. 1 điểm
d. 1,5 điểm :
* tính được độ dài các đoạn thẳng OA, OM, AM , đường cao :0,5 điểm
* tính được chu vi : 0,5 điểm
* tính được diện tích : 0,5 điểm
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại số