Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 1 – Đề 2 | Myphamthucuc.vn

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 1 – Đề 2

ĐỀ BÀI

Câu 1: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A, nồng độ ion OH trong dung dịch A là:

A. 1,2 M

B. 0,4 M

C. 0,6 M                        

D. 0,8 M

Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?

A. (NH4)2SO4

B. Na2CO3

C. NaNO3                     

D. NaCl

Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?

A. NaOH, HNO3, CaCl2

B. NaOH, K2CO3, CH3COOH

C. KOH, NaOH, Ba(OH)2

D. NaOH, KOH, CaCO3

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.

D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

Câu 5: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

Câu 6: Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ

A. HCl

B. KOH

C. NaOH                      

D. NaCl

Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :

A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh

B. Sản phẩm tạo màu

C. Chất phản ứng là các chất dễ tan

D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu

Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:

A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.

B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.

C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.

Xem thêm:  Giải Toán lớp 6: Bài 104 trang 42 SGK Toán 6 Tập 1 | Myphamthucuc.vn

D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.

Câu 9: Cho phản ứng sau : 

  Fe(NO 3)3  + A  →  B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:

A. KBr, FeBr3

B. K2SO4, Fe2(SO4)3

C. KCl, FeCl3               

D. KOH, Fe(OH)3

Câu 10: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+;  0,1 mol Mg2+;  0,2 mol NO3 và x mol Cl. Vậy x có giá trị là:

A. 0,15 mol

B. 0,20 mol

C. 0.35 mol                   

D. 0,10 mol

Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] < [CH3COO]

B. [H+] > [CH3COO]

C. [H+] = 0,10M           

D. [H+] < 0.10M

Câu 12: Khi thêm một  axit  vào dung dịch của một bazơ, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch

A. Giảm

B. Tăng từ 7 lên 11

C. Giảm từ 7 xuống 3   

D. Tăng

Câu 13: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là:

A. SO42- (0,01 mol)

B. NH4+ (0,01 mol)

C. NO3 (0,03 mol)        

D. CO32- (0,015 mol)

Câu 14: Trộn 100ml dung dịch gồm HCl và H­­2SO4 với 100ml dung dịch NaOH nồngđộ 0,08(mol/l) thu được dung dịch X có pH=2. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dich Ba(OH)2 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ của HCl và H2SO4 lần lượt là

A. 0,05; 4.10-4

B. 0,06; 5.10-3

C. 0,09; 5.10-3                   

D. 009; 2.10-3

Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :

Xem thêm:  Bài 5 trang 37 SGK Toán 9 tập 2 – TopLoigiai | Myphamthucuc.vn

A. 12

B. 3

C. 2                               

D. 13

Câu 16: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3.

B. 2.

C. 1.                              

D. 4.

Câu 17: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?

A. HCl

B. Na2CO3

C. Ba(OH)2                   

D. H2O

Câu 18: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các

A. ion trái dấu.

B. chất.

C. cation.                      

D. anion.

Câu 19: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Mg2+, K+, SO42-, OH.

B. H+, Fe3+, NO3, SO42-.

C. Ag+, Na+, NO3, Cl.

D. Al3+, NH4+, Br, OH.

Câu 20: Dung dịch nào dẫn điện được:

A. C6H12O6

B. C2H5OH

C. NaCl                         

D. C12H22O11

Câu 21: Cho dãy các chất:  NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2.  Số  chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2  tạo thành kết tủa là

A. 3.

B. 5.

C. 4.                              

D. 1.

Câu 22: Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do:

A. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro

B. Trong phân tử đều chứa gốc axit

C. Phân li ra ion

D. Không phân li ra các ion

Câu 23: Có mấy muối axit trong số các muối sau :

NaHSO4,  CH3COOK,  NH4Cl,  NaHCO3,  NH4HCO3,  KCl.

A. 2.

B. 4.

C. 3.                              

D. 5.

Câu 24: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, NaCl, Cl2

B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. H2SO4, FeCl3, KOH

D. Na2CO3, CuSO4, HCl

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?

Xem thêm:  Dàn ý So sánh hình tượng sông Đà và sông Hương ngắn gọn nhất | Myphamthucuc.vn

A. Cà phê đen pH = 5

B. Máu pH = 7,4

C. Thuốc tẩy dầu pH= 11

D. Nước chanh pH = 2

Câu 26: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :

A. 1,2

B. 4

C. 1                               

D. 3

Câu 27: Môi trường axit có pH

A. lớn hơn7

B. nhỏ hơn 7

C. bằng 7                      

D. lớn hơn 8

Câu 28: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?

A. NaOH rắn, khan

B. dd HF trong nước

C. NaOH nóng chảy     

D. dd NaOH

Câu 29: Câu nào sau đây đúng?

A. Mọi chất điện li đều là axit.

B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.

C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh

D. Mọi axit đều là chất điện li

Câu 30: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. NH4+, OH, Fe3+, Cl

B. H+, NH4+, SO42-, Cl

C. Na+, NO3, Mg2+, Cl

D. Fe3+, NO3, Mg2+, Cl

———– HẾT ———-

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :

H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55.

Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

1C 2B 3C 4D 5B 6A 7A 8B 9D 10B
11D 12A 13C 14C 15A 16D 17D 18A 19B 20C
21A 22C 23C 24B 25D 26C 27B 28A 29C 30A
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Học tập