/tmp/sxfvg.jpg
VOCABURARY
1. Match the items with the pictures then practise saying the following items. (Nối các vật dụng với hình sau đó thực hành đọc những vật dụng đó. )
Lời giải:
1. painkillers |
2. scissors |
3. plaster |
4. sun cream |
5. sleeping bag |
6. walking boots |
7. backpack |
8. compass |
2. Complete the following sentences. (Hoàn thành các câu sau)
1. We’re lost. Pass me the .
2. It’s so hot today. I need to take some .
3. My head hurts. I need to take a .
4 .I finished packing. All my things are in my .
5. I walked too much. I need to put a on my foot.
Lời giải:
1. compass |
2. sun cream |
3. painkiller |
4. backpack |
5. plaster |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta bị lạc rồi. Đưa tớ cái la bàn.
2. Hôm nay trời nóng quá. Mình cần thoa một ít kem chống nắng.
3. Đầu mình đau quá. Mình cần uông thuốc giảm đau.
4. Mình đóng gói xong rồi. Tất cả đồ cửa mình nằm trong ba lô.
5. Mình đã đi bộ rất nhiều. Mình cần dán một miếng dán lên bàn chân mình.
3. Now put the items in order. Number 1 is the most useful on holiday. Number 8 is the least useful. (Bây giờ hãy xếp các vật dụng theo thứ tự. SỐ 1 là vật dụng hữu ích nhất vào kỳ nghỉ. Số 8 là vật ít hữu ích nhất)
Lời giải:
1. backpack |
2. sun cream |
3. spleeping bag |
4. compass |
5. walking boots |
6. plaster |
7. painkillers |
8. scissor |
Pronunciation
4. Listen and number the words you hear. (Nghe và đánh số những từ em nghe)
Click vào đây để nghe:
1. best |
2. boat |
3. coast |
4. lost |
5. boot |
6. desert |
7. plaster |
8. forest |
5. Listen again and repeat the words. (Nghe lại và lặp lại các từ. )
Click vào đây để nghe:
6. Listen and repeat. Pay attention to the bold-typed parts of the words. (Nghe và lặp lại. Chú ý những phần được in đậm của các từ)
Click vào đây để nghe:
Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 5. Natural wonders of the world