/tmp/nzgfn.jpg
Pronunciation: /b/ – /p/
Grammar: The passive voice (thể bị động)
Click tại đây để nghe:
* Listen and repeat./(Nghe và nhắc lại)
/b/ |
/p/ |
||
bee |
cab |
pea |
cap |
ban |
bright |
pan |
provide |
bad |
back |
Paul |
power |
* Practise these sentences./(Luyện tập các câu sau)
1, Pat buys Bill a big pad of paper.
2, A black bee is picking some pollen.
3, Put the blouses in the paper bags.
4, Paul borrowed a book about puppies from the library.
5, The beautiful carpet is my brother’s present.
6, Is this picture painted on the pupils’ caps?
Hướng dẫn dịch:
1, Pat mua cho Bill một tờ giấy lớn.
2, Một con ong đen đang thu phấn hoa.
3, Đặt áo vào túi giấy.
4, Paul mượn một cuốn sách về những chú cún từ thư viện.
5, Tấm thảm đẹp này là món quà của anh tôi.
6, Bức tranh này có được vẽ trên mũ của học sinh không?
Grammar:
Exercise 1: Choose the right form of the verbs in brackets./(Chọn dạng đúng cửa động từ trong ngoặc.)
1, The children (reported/were reported) to be homeless.
2, Trees (grow/are grown) well in this soil.
3, Can English (be spoken/speak) at the club?
4, I (don’t invite/am not invited) to parties very often.
5, Many new roads (are being built/are building) in this city.
Lời giải:
1,were reported 2. grow 3. be spoken
4,am not invited 5. are being built
Hướng dẫn dịch:
1, Các trẻ em được cho là vô gia cư.
2, Cây phát triển tốt trong đất này.
3, Có thể nói tiếng Anh tại câu lạc bộ không?
4, Tôi không được mời đến các bữa tiệc thường xuyên.
5, Nhiều tuyến đường mới đang được xây dựng tại thành phố này.
Exercise 2: Pul the verbs in brackets in the correct form./(Viết động trong ngoặc ở dạng đúng.)
1, When they (come), the meeting (start). They (be) ten minutes late.
2, He (stand) in front of a large audience. He (photograph) by many journalists now.
3, The students (tell) about the changes of their timetable yet?
4, At that time the table (lay) and I (decide) not to come in.
5, Where these young coconut trees (plant)?
Lời giải:
1, came; had started; had been started; were
2, is standing; is being photographed
3, Have… been told
4, was being laid; decided
5, will be planted
Hướng dẫn dịch:
1, Khi họ đến, cuộc họp đã bắt đầu. Họ trễ mười phút.
2, Anh ấy đang đứng trước một lượng lớn khán giả. Hiện nay anh đang được nhiều phóng viên chụp ảnh.
3, Cho học sinh biết về những thay đổi về thời gian biểu chưa?
4, Vào thời điểm đó bàn đã được đặt và tôi quyết định không vào.
5, Những cây dừa non này sẽ được trồng ở đâu?
Exercise 3: Fill in each blank with the correct form of a verb in the box./(Điền mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong khung.)
arrive be clean meet take make organize put prepare serve |
– How was the holiday?
– Oh, it was fantastic. Everything (1)________ so well. As soon as we (2)________ at the airport, we (3)________ and (4)________ to the hotel. All the rooms (5)_______ well and fresh flowers (6)________ on the table.
– Oh, how lovely! And what about the food?
– It (7)________ excellent. They freshly (8)________ it all in the hotel and they even (9)________ the bread in the hotel kitchen. The bread rolls (10)_________ hot every morning for breakfast.
Lời giải:
1. was organized 2. arrived 3. were met
4. taken 5. had ben cleaned
6. (had been) put 7. was
8. prepared 9. made 10. were served
Hướng dẫn dịch:
– Kỳ nghỉ thế nào?
– Ồ, thật tuyệt vời. Mọi thứ đã được tổ chức rất tốt. Ngay sau khi chúng tôi đến sân bay, chúng tôi đã được gặp và đưa đến khách sạn. Tất cả các phòng đều được làm sạch và hoa tươi đặt trên bàn.
– Ồ thật đáng yêu làm sao! Còn đồ ăn thì sao?
– Thật tuyệt vời. Họ mới chuẩn bị tất cả trong khách sạn và họ thậm chí còn làm bánh mì trong nhà bếp của khách sạn. Bánh mì cuộn được phục vụ nóng mỗi sáng cho bữa ăn sáng.
Xem toàn bộ Soạn Anh 10: Unit 10. Conservation