/tmp/qtlgc.jpg
Các bước tiến hành:
– Đọc bản vẽ côn có ren theo trình tự
– Kẻ bảng theo mẫu 9.1 vào bài làm và ghi phần trả lời vào bảng
Bảng 12.1
Trình tự đọc |
Nội dung cần tìm hiểu |
Bản vẽ vòng đai(h10.1) |
1.Khung tên |
-Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Côn có ren -Thép -1:1 |
2.Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Vị trí hình cắt |
-Hình chiếu cạnh -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3.Kích thước |
– Kích thước chung của chi tiết – Kích thước các phần chi tiết |
-Đường kính đáy lớn ᶲ18 -Đường kính đáy nhỏ ᶲ14 Chiều cao côn 10 Kích thước ren M8x1(M: ren hệ mét, 8:kích thước đường kính ren, 1 kích thước bước ren P) |
4.Yêu cầu kĩ thuật |
-Gia công (Nhiệt luyện) -Xử lý bề mặt |
Tôi cứng -Mạ kẽm |
5.Tổng hợp |
-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
-Côn có hình nón cụt có lỗ ở giữa và có ren trong -Dùng để lắp cá trục ở xe đạp |
Tham khảo toàn bộ: Soạn Công nghệ 8