/tmp/hibgt.jpg
Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
Tài sản
Trái
Thay mặt
Nước ngoài
Xơi cơm
Niên khóa
Chó biển
Dũng cảm
Mong ngóng
Nhà thơ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ nào đồng âm với “xuân” trong từ “mùa xuân”?
a/ tuổi xuân
b/ 60 xuân
c/ mưa xuân
d/ cô xuân
Câu hỏi 2
Từ “thưa thớt” thuộc từ loại nào?
a/ danh từ
b/ tính từ
c/ động từ
d/ đại từ
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông?
a/ bát ngát
b/ xa xưa
c/ thẳng tắp
d/ hun hút
Câu hỏi 4:
Trong câu “Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca”, có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a/ so sánh
b/ nhân hóa
c/ đảo ngữ
d/ điệp ngữ
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước
b/ nước nhà
c/ quốc gia
d/ dân tộc
Câu hỏi 6:
Trong câu “Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp”, đại từ là từ nào?
a/ buổi sáng
b/ tháng chín
c/ đó
d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a/ rào rào
b/ lất phất
c/ lưa thưa
d/ mặt mắt
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau từ nào có tiếng “chín” là từ đồng âm?
a/ quả chín
b/ cơm chín
c/ chín học sinh
d/ nghĩ cho chín
Câu số 9:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè?
a/ bạn học
b/ bạn đường
c/ kẻ thù
d/ bằng hữu
Câu hỏi 10:
Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì?
a/ phân giải
b/ tranh giải
c/ nan giải
d/ giải thưởng
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ……………………….. .
Câu hỏi 2:
Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói ………….
Câu hỏi 3:
Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ………………, mạ đất quen.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ “sống” để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……………..
Câu hỏi 5:
Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ “loài người” là từ “nhân ………..”
Câu hỏi 6:
Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ………………. giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ……………….ửng sốt.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ “thắng” để được câu đúng: Thắng không kiêu, ……………….. không nản.
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ “xấu” để được câu đúng: Xấu người ………………. nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 10:
Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương …………………á.
Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
Tài sản
Của cải
Trái
Quả
Thay mặt
Đại diện
Nước ngoài
Ngoại quốc
Xơi cơm
Ăn cơm
Niên khóa
Năm học
Chó biển
Hải cẩu
Dũng cảm
Gan dạ
Mong ngóng
Hi vọng
Nhà thơ
Thi nhân
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ nào đồng âm với “xuân” trong từ “mùa xuân”?
d/ cô xuân
Câu hỏi 2:
Từ “thưa thớt” thuộc từ loại nào?
b/ tính từ
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông?
a/ bát ngát
Câu hỏi 4:
Trong câu “Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca”, có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
b/ nhân hóa
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
d/ dân tộc
Câu hỏi 6:
Trong câu “Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp”, đại từ là từ nào?
c/ đó
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
d/ mặt mắt
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau từ nào có tiếng “chín” là từ đồng âm?
c/ chín học sinh
Câu số 9.
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè?
c/ kẻ thù
Câu hỏi 10:
Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì?
a/ phân giải
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ……………………….. .
la
Câu hỏi 2:
Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói ………….
lớn
Câu hỏi 3:
Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ………………, mạ đất quen.
lạ
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ “sống” để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……………..
chết
Câu hỏi 5:
Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ “loài người” là từ “nhân ………..”
loại
Câu hỏi 6:
Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ………………. giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
mày
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ……………….ửng sốt.
s
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ “thắng” để được câu đúng: Thắng không kiêu, ……………….. không nản.
bại
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ “xấu” để được câu đúng: Xấu người ………………. nết còn hơn đẹp người.
đẹp
Câu hỏi 10:
Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương …………………á.
gi