/tmp/nvhxi.jpg
1. Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức quân đội là cơ quan nào?
a. Bộ Quốc phòng
b. Bộ Tổng Tham mưu
c. Tổng cục Chính trị
d. Quân khu, Quân đoàn
2. Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?
a. Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương
b. Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng
c. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
d. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu
3. Quân đội nhân dân Việt Nam có hệ thống chặt chẽ như thế nào?
a. Từ Bộ Quốc phòng đến các đơn vị trực thuộc
b. Từ Bộ đội chủ lực đến bộ đội địa phương ở các địa phương
c. Từ Trung ương đến cơ sở
d. Từ đơn vị chủ lực đến các đơn vị bộ đội địa phương
4. Quân đội nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
a. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam
b. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam
c. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
d. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam
5. Người chỉ huy và điều hành cao nhất trong quân đội là ai ?
a. Cục trưởng Cục Tác chiến
b. Tư lệnh các đơn vị chiến đấu của quân đội
c. Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
d. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
6. Quân đội có lực lượng nào?
a. Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị
b. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương
c. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu
d. Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị
7. Một trong chức năng của Bộ Quốc phòng là gì?
a. Chấp hành nghiêm đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
b. Thực hiện quản lí nhà nước về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, quân đội và dân quân tự vệ.
c. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng
d. Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi
8. Một trong chức năng của cơ quan Bộ Tổng Tham mưu trong quân đội là:
a. Là cơ quan chiến đấu bảo vệ quốc gia
b. Thuộc cơ quan tham mưu cho phòng thủ quốc gia
c. Là cơ quan chỉ huy lực lượng vũ trang quốc gia
d. Là cơ quan tổ chức ra lực lượng vũ trang quốc gia
9. Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Chính trị trong quân đội là gì?
a. Đảm nhiệm công tác tổ chức giáo dục chính trị trong quân đội
b. Đảm nhiệm công tác chính trị trong quân đội
c. Đảm nhiệm công tác tuyên truyền chính trị trong quân đội
d. Đảm nhiệm công tác Đảng – Công tác chính trị trong quân đội
10. Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Hậu cần trong quân đội là gì?
a. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hậu cần, vật chất, quân y, vận tải cho quân đội
b. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hoạt động kinh tế và vận tải cho quân đội
c. Là cơ quan có chức năng đảm bảo chế độ ăn uống cho bộ đội
d. Là cơ quan có chức năng đảm bảo vật chất, kĩ thuật cho quân đội
11. Sĩ quan trong quân đội nhân dân Việt nam có mấy cấp, bậc và mỗi cấp có mấy bậc?
a. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, chiến sĩ có 4 bậc
b. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, sĩ quan có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc
c. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 3 bậc, chiến sĩ có 5 bậc
d. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc
12. Trong quân đội nhân dân Việt Nam có ngạch Sĩ quan nào?
a. Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan dự bị
b. Sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị
c. Sĩ quan thường trực và sĩ quan không thường trực
d. Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan chuyên môn kĩ thuật
13. Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là:
a. Bộ đội chủ lực
b. Bộ đội lục quân
c. Bộ đội địa phương
d. Bộ đội chính quy
14. Là một trong 3 thứ quân, dân quân tự vệ là lực lượng
a. vũ trang thường trực, thoát li sản xuất
b. bán vũ trang , thoát li sản xuất
c. vũ trang chính quy, không thoát li sản xuất
d. bán vũ trang không thoát li sản xuất
15. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, Sư đoàn 308 là sư đoàn gì?
a. Bộ đội chủ lực
b. Bộ đội địa phương
c. Bộ đội Phòng không
d. Bộ đội xe tăng
16. Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?
a. Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện
b. Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
c. Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố
d. Bộ Tổng Tham mưu
17. Đơn vị nào sau đây nằm trong hệ thống các cơ quan, đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam?
a. Các xí nghiệp sửa chữa ô tô, xe cơ giới
b. Các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
c. Các dự án liên doanh kinh tế của đất nước
d. Các xí nghiệp, nhà máy và các đơn vị làm kinh tế quốc phòng
18. Đơn vị quân đội nào sau đây không thuộc Quân chủng Phòng không-Không quân?
a. Sư đoàn Pháo binh
b. Trung đoàn Ra đa, tên lửa
c. Sư đoàn Pháo phòng không
d. Sư đoàn Không quân
19. Lực lượng Bộ đội Biên phòng trong tổ chức quân đội có chức năng gì?
a. Làm nòng cốt, chuyên trách quản lí, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh
b. Làm nòng cốt, chuyên trách quản lí, bảo vệ chủ quyền khu vực biển đảo của tổ quốc
c. Chuyên trách trong chiến đấu bảo vệ an ninh vùng biên giới
d. Chuyên trách làm nhiệm vụ chiến đấu bảo vệ an ninh biên giới
20. Nội dung nào sau đây không đúng với truyền thống quân đội nhân dân Việt Nam ?
a. Là đội quân sẵn sàng chiến đấu
b. Vì nhân dân mà chiến đấu
c. Trung với nước
d. Trung thành vô hạn với Đảng
21. Cơ quan nào sau đây không nằm trong tổ chức các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng?
a. Viện kiểm sát nhân dân các cấp
b. Các xí nghiệp quốc phòng
c. Các nhà máy quốc phòng
d. Các đơn vị làm nhiệm vụ kinh tế
22. Lực lượng nào sau đây không nằm trong tổ chức quân đội?
a. Cơ quan Bộ Quốc phòng
b. Lực lượng cảnh sát biển
c. Các đơn vị thuộc BQP
d. Lực lượng cảnh sát cơ động
23. Các cơ quan, tổ chức nào sau đây thuộc hệ thống tổ chức quân đội nhân dân Việt nam ?
a. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
b. Bộ Tổng Tham mưu
c. Tổng Cục Chính trị
d. Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
24. Đơn vị quân đội nào sau đây thuộc Binh chủng Pháo binh?
a. Đơn vị Pháo phòng không
b. Đơn vị Tên lửa phòng không
c. Đơn vị Pháo binh mặt đất
d. Đơn vị bộ đội Bộ binh cơ giới