/tmp/fysib.jpg
Nội dung bài viết
Click tại đây để nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm cùa từ.
Click tại đây để nghe:
1. I think I’ll visit the islands tomorrow.
2. We’ll go for a picnic at the seaside.
3. They’ll be in the countryside next week.
Hướng dẫn dịch:
1. Mình nghĩ mình sẽ đi thăm các hòn đảo ngày mai.
2. Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở bãi biển.
3. Chúng ta sẽ ở vùng quê tuần tới.
Click tại đây để nghe:
Where will you be this weekend?
Where will you be this weekend?
I think I’ll be in the countryside.
What will you do there?
I think I’ll have a picnic.
Where will you be next week?
I think we’ll be at the seaside.
What will you do there?
I think we’ll visit the islands.
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.
Bạn sẽ làm gì ở đó?
Mình nghĩ mình sẽ đi dã ngoại.
Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
Mình nghĩ chúng mình sẽ ở bãi biển.
Các bạn sẽ làm gì ờ đó?
Mình nghĩ chúng mình sẽ đi tham quan các hòn đảo.
Morning | Afternoon | Evening | |
Mai’s parents | will swim in the sea | will sunbathe | will have dinner on Tuan Chau island |
Mai and her brother | will build sandcastles (on the beach) | will play badminton | will have dinner on Tuan Chau island |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình mình vào Chủ nhật tới. Sẽ rất vui đấy. Vào buổi sáng, mình nghĩ bố mẹ mình sẽ bơi ở biển. Họ thích bơi lắm! Anh mình và mình sẽ xây những lâu đài cát trên bãi biển. Vào buổi chiều, mẹ mình và bố mình sẽ tắm nắng. Anh mình và mình sẽ chơi câu lông. Sau đó chúng mình sẽ đi ăn tối ở đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng là thế.
Hi. My name’s Minh Thu.
Next Sunday, I think I will be on the beach.
In the morning, I will swim in the sea.
In the afternoon, I will build sandcastle.
In the evening, I will have dinner with my family.
Interview three classmates about where they will go and what they will do next weekend. (Phòng vấn ba bạn cùng lóp về địa điểm họ sẽ đi và việc họ sẽ làm trong ngày cuối tuần)
Lời giải:
– Will you go out next weekend?
– Where will you go?
– How will you get there?
– What will you do there?
– When will you return home?
Now I can … (Bây giờ em có thể)