/tmp/nesmb.jpg
Câu hỏi: Từ chỉ đặc điểm là gì?
Lời giải:
Từ chỉ đặc diểm là những từ chỉ :
1. Hình dáng: to, nhỏ, béo, gầy, cao, thấp…
2. Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, trắng, hồng…
3. Mùi vị: chua, cay, mặn, ngọt…
4. Đặc điểm khác: xinh đẹp, già trẻ, mấp mô…
Cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơn về đặc điểm là gì và các bài tập về từ chỉ đặc điểm nhé:
– Đặc điểm là nét riêng biệt, là vẻ đẹp của một sự vật nào đó (có thể là người, con vật, đồ vật, cây cối,… )
– Đặc điểm của một vật chủ yếu là đặc điểm bên ngoài (ngoại hình) mà ta có thể nhận biết trực tiếp qua mắt nhìn, tai nghe, tay sờ, mũi ngửi,…
– Các nét riêng biệt, vẻ riêng về màu sắc, hình khối, hình dáng, âm thanh,… của sự vật.
– Đặc điểm của một vật cũng có thể là đặc điểm bên trong mà qua quan sát, suy luận, khái quát,… ta mới có thể nhận biết được.
Ví dụ:
Bài 1. Dựa vào tranh và trả lời câu hỏi :
Em quan sát đặc điểm của sự vật trong 4 bức tranh và trả lời câu hỏi.
Trả lời:
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
– Em bé rất đáng yêu.
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
– Con voi trông thật khỏe.
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
– Những quyển vở rất xinh xắn.
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
– Cây cau rất cao và thẳng.
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
Trả lời:
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
Bài 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
Em hãy tìm tên sự vật ứng với từng đặc điểm để tả. Ví dụ: mái tóc hoa râm, đôi tay mũm mĩm,…
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm , …
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
d) Nụ cười của anh (hoặc chị ) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
Trả lời:
Ai (cái gì, con gì) |
Thế nào ? |
Mái tóc ông em | đã ngả màu hoa râm. |
Mái tóc bà | dài và bồng bềnh như mây. |
Bố em | rất hài hước. |
Mẹ em | là người phụ nữ hiền hậu. |
Bàn tay bé Na | mũm mĩm và trắng hồng. |
Nụ cười của chị em | lúc nào cũng tươi tắn. |