/tmp/cuhgg.jpg
a) Match the phrases to the pictures/ (Ghép các cụm từ đúng với hình.)
a-1: a colorful T-shirt (áo thun nhiều màu)
b-5: a sleeveless sweater (áo len không tay)
c-6: a striped shirt (áo sơ mi kẻ sọc)
d-3: a plain suit (bộ com lê trơn)
e-8: faded jeans (quần jeans bạc màu)
f-4: a short-sleeved blouse (áo cánh ngắn tay)
g-7: baggy pants (quần thụng)
h-2: a plaid skirt (váy ca-rô)
i-9: blue shorts (quần sọc xanh)
b) Work in small groups. Write two more questions for the last section of this survey about students’ wear. Then interview members of another group. The words in section a) may help you/ (Làm việc theo nhóm nhỏ. Viết thêm hai câu hỏi cho phần cuối cùng của cuộc khảo sát này về đồng phục học sinh. Sau đó, phỏng vấn các thành viên của một nhóm khác. Những từ trong phần a) có thể giúp bạn.)
Hướng dẫn dịch:
Thường phục: |
Bạn thường mặc gì vào dịp cuối tuần? Tại sao bạn lại mặc các bộ quần áo đó? |
Quần áo yêu thích: |
Loại quần áo ưa thích của bạn là gì? Tại sao? |
Đồng phục học sinh: |
Nó thoải mái không? Màu của nó là gì? |
Quần áo cho các dịp đặc biệt: |
…………………………..? …………………………..? |
Clothes for speacial occasions:
– What kind of clothes do you often wear for special occasions?
– Do you prefer traditional clothes or modern clothes?
Lời giải:
A: What do you usually wear when you stay at home?
B: I usually wear casual clothes, for example a colorful T-shirt and shorts or pants.
A: Why do you wear these clothes?
B: It’s comfortable and convenient when I’m at home
A: What’s your favorite type of clothing?
B: I like modern clothes especially with colorful items like a colorful T-shirt and a faded jeans because it makes me look more attractive and I feel that I’m so confident when I wear it.
A: What do you think of your school uniform?
B: It’s simple and beautiful: white shirts and dark trousers for boys and white ao dai and black pants for girls. It makes students to be more polite at school.
c) Now report the results of your survey/ (Bây giờ báo cáo kết quả cuộc khảo sát của bạn.)
Tùy vào kết quả cuộc khảo sát của bạn mà bạn có thể có các báo cáo khác nhau, chẳng hạn như:
– One person like the polite clothes: a plain suit, a striped shirt
– Two people said they liked their uniform.
– Huyen said she loved a plaid skirt.
Xem toàn bộ Soạn Anh 9: Unit 2. Clothing