/tmp/sptst.jpg
Câu 1: Tính chất vật liệu gồm:
Tính chất cơ học
Tính chất lí học
Tính chất hóa học
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Tính chất đặc trưng về cơ học là:
Độ bền
Độ dẻo
Độ cứng
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Có mấy loại giới hạn bền?
2
3
4
5
Câu 4: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:
Giới hạn bền
Giới hạn dẻo
Giới hạn cứng
Giới hạn kéo
Câu 5: Độ bền là gì?
Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 6: Đâu là giới hạn bền?
Giới hạn bền kéo
Giới hạn bền nén
Giới hạn bền dẻo
Cả A và B
Câu 7: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?
2
3
4
Câu 8: Đơn vị đo độ cứng là:
HB
HRC
HV
Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?
Vật liệu vô cơ
Vật liệu hữu cơ
Vật liệu compozit
Cả 3 đáp án trên
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
D |
D |
D |