/tmp/bsaxt.jpg
I. Danh từ, động từ, tính từ
1. Tìm từ và phân loại
– Danh từ: lần, lăng, làng,
– Tính từ: hay, đột ngột, sung sướng, phải
– Động từ: đọc, phục dịch, đập
2. Thêm từ
Danh từ | Tính từ | Động từ |
/những, các, một/ lần | /rất, hơi, quá / hay | /hãy, đã, vừa/ đọc |
/những, các, một/ cái (lăng) | /rất, hơi, quá / đột ngột | /hãy, đã, vừa/ nghĩ ngợi |
/những, các, một/ làng | /rất, hơi, quá / phải | /hãy, đã, vừa/ phục dịch |
/những, các, một/ ông (giáo) | /rất, hơi, quá / sung sướng | /hãy, đã, vừa/ đập |
3. Từ kết quả của bài tập 1 và 2, cho thấy:
– Danh từ đứng sau các từ: những, các, một
– Động từ đứng sau các từ: hãy, đã, vừa
– Tính từ đứng sau các từ: rất, hơi, quá
4. Bảng tổng kết khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ
Ý nghĩa khái quát của từ loại | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp về phía trước | Từ loại | Kết hợp về phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | Các từ chỉ số lượng | Danh từ | Các từ: này, nọ, kia,…Một số danh từ, từ khác |
Chỉ hoạt động trạng thái của sự vật | Đã, sẽ, đang, chớ, vẫn, hãy, cũng, … | Động từ | Tính từ |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Các từ chỉ mức độ: rất, quá, ít,… | Tính từ |
5. Xác định loại từ
a. Từ “tròn” là tính từ, trong trường hợp này được dùng là tính từ.
b. Từ “lí tưởng” là danh từ, trong trường hợp này được dùng là danh từ.
c. Từ “băn khoăn” là động từ, trong trường hợp này được dùng là danh từ.
II. Các loại từ khác
1. Sắp xếp vào cột thích hợp:
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
Ba, năm | Tôi | Cả, những, bao nhiêu | Đâu, ấy | đã, ngay, mới, đang, | Của, ở, như, | Chỉ, bấy giờ, bao giờ, | Hả, nhưng | Trời ơi |
2. Các từ đứng cuối câu để tạo câu nghi vấn
Đó là: gì, sao, hả, hay, nha, nhé…. Đây là tình thái từ.
1. Chỉ ra thành phần trung tâm của cụm danh từ
a. Thành phần trung tâm: ảnh hưởng quốc tế, nhân cách, lối sống
– Dấu hiệu: có số từ, lượng từ đứng trước
b. Thành phần trung tâm: ngày khởi nghĩa
– Dấu hiệu: có lượng từ đứng trước
c. Thành phần trung tâm: tiếng cười nói
– Dấu hiệu nhận biết: danh từ đứng trước quan hệ từ
2. Tìm thành phần trung tâm của cụm động từ
a. Thành phần trung tâm: đến, chạy xô, ôm
– Dấu hiệu: động từ
b. Thành phần trung tâm: lên
– Dấu hiệu: động từ
3. Tìm thành phần trung tâm
a. Thành phần trung tâm: Việt Nam; thành phần phụ: rất
– Thành phần trung tâm: bình dị; thành phần phụ: rất
– Thành phần trung tâm: phương Đông; thành phần phụ: rất
– thành phần trung tâm: mới; thành phần phụ: rất
– thành phần trung tâm: hiện đại; thành phần phụ: rất
b. Thành phần trung tâm: êm ả; thành phần phụ: rất
c. Thành phần trung tâm: phức tạp; thành phần phụ: hơn
– thành phần trung tâm: phong phú, sâu sắc; thành phần phụ: cũng, và, hơn.