/tmp/fjskh.jpg
Nội dung bài viết
Câu 1 (trang 12 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
– Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ sau:
+ đã ⇒ đi (động từ) nhiều nơi.
+ cũng ⇒ ra (động từ) những câu đố.
+ vẫn chưa ⇒ thấy (tính từ).
+ thật ⇒ lỗi lạc (tính từ).
+ được ⇒ soi gương (động từ).
+ rất ⇒ ưa nhìn (tính từ).
+ ra ⇒ to (tính từ).
+ rất ⇒ bướng (tính từ).
– Các từ in đậm bổ nghĩa cho thành tố trung tâm (động từ, tính từ).
Câu 2 (trang 12 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
Các từ in đậm đứng ở những vị trí sau:
Phụ trước | Phụ sau |
---|---|
Đã, cũng, vẫn chưa, thật, rất, rất | Được, ra |
Câu 1 (trang 12 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
Các phó từ:
a. lắm.
b. đừng, vào.
c. không, đã, đang.
Câu 2 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
Các loại phó từ:
STT | Các loại phó từ | Phó từ đứng trước | Phó từ đứng sau |
1 | Chỉ quan hệ thời gian | đã, đang | |
2 | Chỉ mức độ | thật, rất, lắm | |
3 | Chỉ sự tiếp diễn tương tự | cũng, vẫn chưa | |
4 | Chỉ sự phủ định | chưa, không | |
5 | Chỉ sự cầu khiến | đừng | |
6 | Chỉ kết quả và hướng | ra | |
7 | Chỉ khả năng | được |
Câu 3 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
Kể thêm một số phó từ.
(1) Sẽ, từng, đương…
(2) Hơi, khí, cực kì, quá…
(3) Đều, sắp, lại, mãi…
(4) Chẳng…
(5) Hãy, chớ, toan…
(6) Chắc, vào…
(7) Có thể,..
Câu 1 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
STT | Các loại phó từ | Đoạn a | Đoạn b |
1 | Chỉ quan hệ thời gian | Đã, đương, sắp | Đã |
2 | Chỉ mức độ | ||
3 | Chỉ sự tiếp diễn tương tự | Còn, đều, lại, cũng | |
4 | Chỉ sự phủ định | không | |
5 | Chỉ sự cầu khiến | ||
6 | Chỉ kết quả và hướng | ||
7 | Chỉ khả năng | được |
Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
Đoạn văn tham khảo (các phó từ được in đậm):
Một hôm, Dế Mèn cất giọng hát véo von trêu chọc chị Cốc. Chị Cốc rất(2) tức giận, lò dò đi về phía hang Dế Mèn. Dế Mèn sợ quá chui tọt vào hang nên chị Cốc chỉ(2) nhìn thấy Dế Choắt. Chị Cốc mổ liên tiếp vào đầu Choắt. Choắt đau đớn không dậy được, nằm thoi thóp và đã(1) tắt thở.
Câu 3 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
Chính tả (nghe – viết)